Articles

So sanh gia thep Pomina va thep viet nhat

by Sai gon Cmc Báo giá sắt thép xây dựng

Trước khi khởi công một công trình nào đó việc người ta nghi tới là sẽ chọn loại thép nào cho công trình của mình. Thép Việt Nhật và Pomina chính là hai cái tên họ nghĩ tới đầu tiên bởi vì những nguyên nhân mà chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sau đây.

So sánh thép Việt Nhật và thép Pomina
Thép Việt Nhật – Thép Pomina

So sánh thép Việt Nhật và thép Pomina

Thép Việt Nhật và thép Pomina đều là sản phẩm thép chất lượng có lịch sử phát triển bền vững, chất lượng đã được khẳng định. Hôm nay chúng ta sẽ điểm qua những điểm nổi bật của 2 loại thép này

Thép Việt Nhật là sản phẩm thép có sự hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản đặt tên là Vinakyoei. Được thành lập năm 1994 và đi vào hoạt động tháng 1 năm 1996. Hiện nay Vina Kyoei cung cấp cho thị trường gần 1 triệu tấn thép gân, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình và phôi thép trên 1 năm.

Thép Việt Nhật được công nhận chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001 : 2015 từ tổ chức quốc tế AFNOR và chứng nhận JIS của Nhật về quản lý sản xuất và chất lượng theo tiêu chuẩn Nhật.

Thép Pomina là sản phẩm thép trong nước được thành lập năm 1999. Hiện nay Pomina là một trong những nhà máy sản xuất thép lớn nhất Việt Nam với tổ hợp 2 nhà mày luyện phôi và cán thép với tổng công suất 1.1 triệu tấn thép xây dựng và 1.5 triệu tấn phôi thép hàng năm. Thép Pomina được sản xuất trên dây chuyên hiện đại được cung cấp bởi các đơn vị hàng đầu như Techint, Tenova, SMS Concast, Siemens - Vai. Thép Pomina không chỉ có mức tiêu thụ cao trong nước mà còn được xuất khẩu qua các nước Đông Nam Á, Canada ... Sản phẩm chính của Pomina là thép cuộn và thép vằn

Nói tóm lại mỗi sản phẩm thép đều có những ưu điểm nổi bật và phù hợp với mọi công trình tại Việt Nam

Giá thép Pomina và thép Việt Nhật

Chúng ta cùng xem báo giá thép Pomina và báo giá thép Việt Nhật mới nhất để có thể nhận định mức giá của 2 sản phẩm này trên thị trường.


BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT

TÊN HÀNGDVTKL/ CÂYĐG
Đ/KG
ĐG
Đ/KG
Thép cuộn Ø 6Kg14.420
Thép cuộn Ø 8Kg14.350
Thép  Ø 101Cây(11.7m)7.2114.100Liên hệ
Thép  Ø 121Cây(11.7m)10.3913.900Liên hệ
Thép  Ø 141Cây(11.7m)14.1513.900Liên hệ
Thép  Ø 161Cây(11.7m)18.4813.900Liên hệ
Thép  Ø 181Cây(11.7m)23.3813.900Liên hệ
Thép  Ø201Cây(11.7m)28.8513.900Liên hệ
Thép  Ø221Cây(11.7m)34.9113.900Liên hệ
Thép  Ø251Cây(11.7m)45.0913.900Liên hệ
Thép  Ø281Cây(11.7m)56.5613.900Liên hệ
Thép  Ø321Cây(11.7m)73.8313.900Liên hệ

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA CB300

TÊN HÀNGDVTKL/ CÂYĐG
Đ/KG
ĐG
Đ/Cây
Thép cuộn Ø 6Kg14,270
Thép cuộn Ø 8Kg14,270
Thép  Ø 101Cây(11.7m)7.2114,220Liên hệ
Thép  Ø 121Cây(11.7m)10.3914,020Liên hệ
Thép  Ø 141Cây(11.7m)14.1514,020Liên hệ
Thép  Ø 161Cây(11.7m)18.4814,020Liên hệ
Thép  Ø 181Cây(11.7m)23.3814,020Liên hệ
Thép  Ø201Cây(11.7m)28.8514,020Liên hệ
Thép  Ø221Cây(11.7m)34.9114,020Liên hệ
Thép  Ø251Cây(11.7m)45.0914,020Liên hệ
Thép  Ø281Cây(11.7m)56.5614,020Liên hệ
Thép  Ø321Cây(11.7m)73.8314,020Liên hệ

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA CB400

TÊN HÀNGDVTKL/ CÂYĐG
Đ/KG
ĐG
Đ/Cây
Thép cuộn Ø 6Kg13.780
Thép cuộn Ø 8Kg13.780
Thép  Ø 101Cây(11.7m)7.2113.78099.354
Thép  Ø 121Cây(11.7m)10.3913.630141.616
Thép  Ø 141Cây(11.7m)14.1513.630192.864
Thép  Ø 161Cây(11.7m)18.4813.630251.882
Thép  Ø 181Cây(11.7m)23.3813.630318.669
Thép  Ø201Cây(11.7m)28.8513.630393.771
Thép  Ø221Cây(11.7m)34.9113.630457.823
Thép  Ø251Cây(11.7m)45.0913.630614.577
Thép  Ø281Cây(11.7m)56.5613.630770.913
Thép  Ø321Cây(11.7m)73.8313.6301.006.303

Lưu ý bảng báo giá thép kể trên là giá đề xuất bán lẻ để khách hàng tham khảo. Giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách truy cập Website.

Mọi chi tiết xin liên hệ Sài Gòn CMC - 0868 666 000

Qua 2 bảng báo giá trên chúng ta có thể thấy được mức tương quan giá của 2 sản phẩm thép.

Chắc hẳn qua bài viết này quý khách đã hiểu thêm về sản phẩm thép Pomina và thép Việt Nhật cũng như chọn được loại thép mong muốn cho công trình của mình.

Xem thêm:

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

Văn Phòng Giao Dịch 1 : 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)

Văn phòng Giao Dịch 2 : 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM

Trụ Sở Chính: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Phone : 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

Email : vatlieusaigoncmc@gmail.com

Nguồn: http://thegioivatlieuxaydung.vn

 

 


Sponsor Ads


About Sai gon Cmc Advanced   Báo giá sắt thép xây dựng

19 connections, 0 recommendations, 115 honor points.
Joined APSense since, June 27th, 2018, From Ho Chi Minh, Vietnam.

Created on Oct 23rd 2018 05:03. Viewed 535 times.

Comments

No comment, be the first to comment.
Please sign in before you comment.